Bộ lọc cổ phiếu

Quý khách sử dụng Bộ lọc, lọc theo sàn: Sàn, Chỉ số, Ngành.

Sau khi chọn xong, Quý khách chọn Tra cứu để xem các biểu đồ kết quả.

Mỗi Bộ lọc sẽ hiển thị các Biểu đồ sau:

1. Bộ lọc Giá

Tên biểu đồ
Diễn giải

Bản đồ giá

Thống kê các cổ phiếu Không giao dịch, Giảm sàn, Giảm giá ....

Biên động giá

% Thay đổi giữa giá cao nhất và thấp nhất trong phiên giao dịch.

Chênh lệch giá tăng

% Thay đổi giá khớp lệnh so với giá tham chiếu, giá khớp lệnh > giá tham chiếu.

Chênh lệch giá giảm

% Thay đổi giá khớp lệnh so với giá tham chiếu, giá khớp lệnh < giá tham chiếu.

Tăng trần

Các mã chứng khoán có giá khớp lệnh là giá trần.

Giảm sàn

Các mã chứng khoán có giá khớp lệnh là giá sàn.

P/E cao

Các mã chứng khoán có P/E cao.

P/E thấp

Các mã chứng khoán có P/E thấp.

Giá tăng liên tục 3 phiên

Các mã chứng khoán có giá tăng liên tục 3 phiên liên trước.

Giá tăng liên tục 3 phiên

Các mã chứng khoán có giá giảm liên tục 3 phiên liên trước.

Giá chạm/ Trên ngưỡng

% Thay đổi giữa giá khớp lệnh và giá cao nhất theo thời gian, Giá khớp lệnh >= Giá cao nhất.

Giá chạm/ Dưới ngưỡng

% Thay đổi giữa giá khớp lệnh và giá thấp nhất theo thời gian, Giá khớp lệnh <= Giá thấp nhất.

2. Bộ lọc Thanh khoản

Khối lượng giao dịch

Các mã chứng khoán có khối lượng giao dịch nhiều nhất

Giá trị giao dịch

Các mã chứng khoán có giá trị giao dịch nhiều nhất.

Biến động khối lượng tăng

% Thay đổi khối lượng ngày hiện tại so với khối lượng trung bình theo thời gian, khối lượng ngày hiện tại > khối lượng trung bình.

Biến động khối lượng giảm

% Thay đổi khối lượng ngày hiện tại so với khối lượng trung bình theo thời gian, khối lượng ngày hiện tại < khối lượng trung bình.

Biến động giá trị tăng

% Thay đổi giá trị giao dịch ngày hiện tại so với giá trị giao dịch trung bình theo thời gian, giá trị giao dịch ngày hiện tại > giá trị giao dịch trung bình.

Biến động giá trị giảm

% Thay đổi giá trị giao dịch ngày hiện tại so với giá trị giao dịch trung bình theo thời gian, giá trị giao dịch ngày hiện tại < giá trị giao dịch trung bình.

Khối lượng thỏa thuận

Các mã chứng khoán có khối lượng thỏa thuận nhiều nhất.

Giá trị thỏa thuận

Các mã chứng khoán có giá trị giao dịch thỏa thuận nhiều nhất.

Dư bán ròng

Các mã chứng khoán có Khối lượng dư bán ròng nhiều nhất.

Dư mua ròng

Các mã chứng khoán có Khối lượng dư mua ròng nhiều nhất.

Khối lượng tăng liên tục 3 phiên

Các mã chứng khoán có Khối lượng tăng liên tục 3 phiên liên trước.

Khối lượng giảm liên tục 3 phiên

Các mã chứng khoán có Khối lượng giảm liên tục 3 phiên liên trước.

Dư mua – Dư bán

Khối lượng dư mua – dư bán.

3. Bộ lọc Tương quan giá & khối lượng

Tên biểu đồ
Diễn giải

Khối lượng tăng – Giá tăng

Các mã chứng khoán có khối lượng và giá đồng thời tăng so với phiên giao dịch liền trước.

Khối lượng tăng – Giá giảm

Các mã chứng khoán có khối lượng tăng và giá giảm so với phiên giao dịch liền trước.

Khối lượng giảm – Giá giảm

Các mã chứng khoán có khối lượng và giá đồng thời giảm so với phiên giao dịch liền trước.

Khối lượng giảm – Giá tăng

Các mã chứng khoán có khối lượng giảm và giá tăng so với phiên giao dịch liền trước.

4. Bộ lọc Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

Tên biểu đồ

Diễn giải

Nước ngoài Mua – Bán

Thể hiện số lượng, giá trị Mua – Bán của nhà đầu tư nước ngoài.

Tỷ lệ sở hữu

Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài.

Bán ròng (KLGD)

Các mã chứng khoán có số lượng bán ròng nhiều nhất của nhà đầu tư nước ngoài.

Mua ròng (KLGD)

Các mã chứng khoán có số lượng mua ròng nhiều nhất của nhà đầu tư nước ngoài.

Bán ròng (GTGD)

Các mã chứng khoán có giá trị bán ròng nhiều nhất của nhà đầu tư nước ngoài.

Mua ròng (GTGD)

Các mã chứng khoán có giá trị mua ròng nhiều nhất của nhà đầu tư nước ngoài.

5. Bộ lọc Mức độ ảnh hưởng

Tên biểu đồ

Diễn giải

Ảnh hưởng tích cực HSX

Các mã chứng khoán ảnh hưởng tích cực nhất lên HSX.

Ảnh hưởng kém tích cực HSX

Các mã chứng khoán ảnh hưởng kém tích cực nhất lên HSX.

Ảnh hưởng tích cực HNX

Các mã chứng khoán ảnh hưởng tích cực nhất lên HNX.

Ảnh hưởng kém tích cực HNX

Các mã chứng khoán ảnh hưởng kém tích cực nhất lên HNX.

Ảnh hưởng tích cực UPCOM

Các mã chứng khoán ảnh hưởng tích cực nhất lên UPCOM.

Ảnh hưởng kém tích cực UPCOM

Các mã chứng khoán ảnh hưởng kém tích cực nhất lên UPCOM.

6. Bộ lọc Tương quan giá & thị trường

Tên biểu đồ
Diễn giải

Tương quan mạnh cùng chiều

Các mã chứng khoán có mức độ tương quan mạnh cùng chiều giữa giá và thị trường.

Tương quan yếu cùng chiều

Các mã chứng khoán có mức độ tương quan yếu cùng chiều giữa giá và thị trường.

Tương quan mạnh ngược chiều

Các mã chứng khoán có mức độ tương quan mạnh ngược chiều giữa giá và thị trường.

Tương quan yếu ngược chiều

Các mã chứng khoán có mức độ tương quan yếu ngược chiều giữa giá và thị trường.

7. Bộ lọc Vốn hóa

Tên biểu đồ

Diễn giải

Large Cap (Vốn hóa > 10K tỷ)

Các mã chứng khoán có Vốn hóa > 10K tỷ.

Mid Cap (1K tỷ < Vốn hóa <= 10K tỷ)

Các mã chứng khoán có 1K < Vốn hóa <= 10K tỷ.

Small Cap (100 tỷ < Vốn hóa <= 1K tỷ)

Các mã chứng khoán có 100 tỷ < Vốn hóa <= 1K tỷ.

Micro Cap (Vốn hóa <= 100 tỷ)

Các mã chứng khoán có Vốn hóa <= 100 tỷ.

8. Bộ lọc Cổ phiếu chào sàn

Tên biểu đồ

Diễn giải

Chênh lệch giá

% Thay đổi giá khớp lệnh so với giá tham chiếu.

Dư mua – Dư bán

Khối lượng dư mua – dư bán của mã chứng khoán.

Khối lượng giao dịch

Khối lượng giao dịch trong ngày của mã chứng khoán.

Giá trị giao dịch

Giá trị giao dịch trong ngày của mã chứng khoán.

9. Bộ lọc Chỉ tiêu cơ bản

Chọn các Chỉ tiêu cơ bản để xem Bộ lọc.

Last updated

Was this helpful?