Nhóm biểu đồ Công ty chứng khoán
Nhóm biểu đồ Công ty chứng khoán gồm 20 biểu đồ đại diện cho 7 nhóm chỉ số khác nhau: chỉ số định giá, chỉ số sinh lời, chỉ số tăng trưởng, cơ cấu lợi nhuận, chất lượng lợi nhuận và cơ cấu tài chính.
Nhóm biểu đồ cơ cấu lợi nhuận
Doanh thu thuần — Thể hiện tốc độ tăng trưởng và tổng doanh thu hoạt động của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Lợi nhuận — Thể hiện cấu phần của lợi nhuận và doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Doanh thu & Chi phí — Thể hiện cấu phần của doanh thu, chi phí và lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Lợi nhuận gộp & Chi phí — Thể hiện cấu phần của lợi nhuận gộp và chi phí của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Doanh thu thuần (Cả năm) — Thể hiện doanh thu thuần 4 quý của công ty chứng khoán qua từng năm.
Lợi nhuận sau thuế (Cả năm) — Thể hiện lợi nhuận sau thuế 4 quý của công ty chứng khoán qua từng năm.
Nhóm biểu đồ chất lượng lợi nhuận
Lưu chuyển dòng tiền — Thể hiện dòng tiền hoạt động tài chính, đầu tư tài chính ròng, dòng tiền hoạt động kinh doanh và dòng tiền ròng của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Dòng tiền tự do (FCF) — Thể hiện dòng tiền tự do của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Dòng tiền hoạt động Kinh doanh — Thể hiện dòng tiền hoạt động kinh doanh lũy kế 4 quý và mỗi quý của công ty chứng khoán.
Nhóm biểu đồ cơ cấu tài chính
Cơ cấu Tài sản — Thể hiện cấu phần của tài sản của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Nguồn vốn — Thể hiện cấu phần của nguồn vốn của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Tài sản ngắn hạn — Thể hiện cấu phần của tài sản ngắn hạn của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Tài sản dài hạn — Thể hiện cấu phần của tài sản dài hạn của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Cơ cấu Vốn chủ sở hữu — Thể hiện cấu phần của vốn chủ sở hữu của công ty chứng khoán qua từng kỳ.
Last updated
Was this helpful?