Chỉ số hoạt động
Số ngày phải thu - Số ngày trung bình mà khách hàng cần để hoàn vốn cho doanh nghiệp đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ đã mua.
Số ngày tồn kho - Số ngày của một vòng quay hàng tồn kho của một doanh nghiệp.
Số ngày phải trả - Số ngày trung bình mà một doanh nghiệp cần để hoàn trả các khoản phải trả.
Chu kỳ tiền mặt - Khoảng thời gian từ khi thanh toán các khoản nợ đến khi thu được tiền.
Vòng quay phải thu - Phản ánh khả năng thu hồi vốn trên các khoản công nợ phải thu của công ty.
Vòng quay hàng tồn kho - Số lần một doanh nghiệp bán và thay thế lượng hàng dự trữ của mình trong một thời kỳ nhất định.
Vòng quay phải trả - Phản ánh tốc độ mà doanh nghiệp thanh toán công nợ cho các nhà cung cấp.
Vòng quay vốn lưu động - Phản ánh mức độ sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp để hỗ trợ một mức doanh số nhất định.
Vòng quay tổng tài sản - Phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
Vòng quay tài sản cố định - Đo lường khả năng của công ty để tạo doanh thu thuần từ các khoản đầu tư tài sản cố định.
Cổ tức đã trả/Vốn điều lệ - Đo lường lượng cổ tức đã trả so với vốn điều lệ của doanh nghiệp.
EBIT/Tài sản cố định - Đo lường lợi nhuận trước thuế và lãi so với tài sản cố định của doanh nghiệp.
Last updated
Was this helpful?